Máy lạnh treo tường Daikin FTKB35YVMV Inverter - 1.5hp
* Máy lạnh treo tường Daikin FTKB35YVMV/RKB35YVMV Inverter Gas R32 – 1.5hp
- Phin lọc 2 lớp với sự kết hợp chức năng của 2 loại phin lọc Enzyme Blue và phin lọc PM2.5 mang lại hiệu quả kép vừa giúp loại bỏ các tác nhân gây mùi, chất gây dị ứng, nấm mốc, vi khuẩn, virus, vừa giúp loại bỏ các hạt bụi mịn PM2.5 giúp tinh lọc không khí.
- Khi ngưng chức năng làm lạnh hoặc khử ẩm, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu đem lại luồng không khí mát mẻ tươi mát, ngoài còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
3. Luồng gió Coanda – mang đến cảm giác thoải mái khi sử dụng:
- Luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió hướng lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái, tránh gió thổi trực tiếp vào người.
- Luồng gió Coanda trên máy lạnh treo tường Daikin FTKB35YVMV/RKB35YVMV được tạo ra vận dụng từ hiện tượng khoa học Coanda, khiến luồng hơi lạnh phả ra từ miệng gió được đẩy lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp gian phòng.
4. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng:
- Máy nén swing và động cơ DC từ trở giúp tiết kiệm dài hạn bằng việc giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng máy không có chức năng INVERTER. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
- Chức năng Làm lạnh nhanh- Powerful sẽ giúp tăng cường khả năng làm lạnh, máy lạnh treo tường Daikin FTKB35YVMV/RKB35YVMV sẽ được vận hành bằng tăng tốc độ quay của quạt dàn lạnh và tần số của máy nén lên tối đa giúp nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt, giúp bạn sảng khoái tức thì.
- Để làm cho người dùng sớm cảm thấy mát mẻ bằng cách tăng lượng lưu lượng gió ở chế độ Làm lạnh nhanh, giúp thúc đẩy quá trình bốc hơi trên bề mặt cơ thể và có được cảm giác mát mẻ nhanh hơn.
- Nhiệt độ của bề mặt cơ thể có thể được hạ xuống bằng cách loại bỏ nhiệt của cơ thể khi mồ hôi trên bề mặt cơ thể bay hơi.
* Super pcb - bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi:
- Sản phẩm được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao có khả năng chịu được điện áp lên đến 440V.
* Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm chống ăn mòn:
- Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
* Dàn tản nhiệt microchannel chống ăn mòn:
- Dàn tản nhiệt nhôm thông thường được bao phủ bởi kẽm để bảo vệ vật liệu nhôm bên trong. Tuy nhiên phần nhôm được bao phủ vẫn có thể bị ăn mòn.
- Daikin phát triển dàn trao đổi nhiệt vi ống (Microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.
- Sự bền bỉ của dàn tản nhiệt Microchannel đã được chứng minh khi vượt qua các thí nghiệm phun dung dịch muối trong 2.000 giờ mà vẫn không bị xì do ăn mòn.
7. Khả năng vận hành êm ái:
- Khi chọn chế độ "Hoạt động êm", âm thanh vận hành của dàn lạnh giảm xuống mức YÊN TĨNH và âm thanh vận hành của dàn nóng cũng được giảm xuống, giúp mang lại giấc ngủ ngon. Với cải tiến mới về cấu trúc của ống dẫn ga trong dàn nóng giúp giảm độ ồn 1-2dB(A).
*** MỘT SỐ HÌNH ẢNH THI CÔNG THỰC TẾ MÁY LẠNH TREO TƯỜNG TẠI ĐIỆN LẠNH GIA PHÚ ***
Qúy Khách Hàng có nhu cầu đặt hoặc mua hàng xin liên hệ ngay với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CƠ ĐIỆN LẠNH GIA PHÚ
Địa chỉ văn phòng: 179/20 Lê Đình Thám, Phường Tân Qúy, thành phố Hồ Chí Minh
HOTLINE: 0936 861 871 (Mr Phú – Phục vụ 24/7)
Phòng kinh doanh: 0967 598 871 - 0978 769 871 - 0968 829 871
Gmail: dienlanhgiaphu040894@gmail.com
Website: www.dienlanhgiaphu.com – www.muamaylanh.vn
Xin chân thành Cảm ơn Qúy Khách Hàng!
Mã sản phẩm |
Dàn lạnh |
FTKB25YVMV |
FTKB35YVMV |
FTKB50YVMV |
FTKB60YVMV |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng |
RKB25YVMV |
RKB35YVMV |
RKB50YVMV |
RKB60Y1VMV |
||
Thông tin chung |
||||||
Nguồn điện |
1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz |
1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz |
1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz |
1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz |
||
Công suất lạnh danh định (tối thiểu - tối đa) |
kW |
2.7 (1.0 ~ 2.9) |
3.6 (1.2 ~ 3.8) |
5.3 (1.6 ~ 5.4) |
6.0 (1.4 ~ 6.0) |
|
Btu/h |
9,200 (3,400 ~ 9,900) |
12,300 (4,100 ~ 13,000) |
18,100 (5,500 ~ 18,400) |
20,500 (4,800 ~ 20,500) |
||
Dòng điện hoạt động |
A |
4.7 |
5.9 |
9 |
9.7 |
|
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) |
W |
995 (200 - 1,150) |
1,260 (200 - 1,460) |
1,920 (360 - 2,020) |
2,060 (370 ~ 2,200) |
|
CSPF |
5.21 |
5.38 |
4.77 |
5.25 |
||
Kết nối ống |
Lỏng |
mm |
φ 6.4 |
φ 6.4 |
φ 6.4 |
φ 6.4 |
Hơi |
mm |
φ 9.5 |
φ 9.5 |
φ 12.7 |
φ 12.7 |
|
Nước xả |
mm |
φ 16.0 |
φ 16.0 |
φ 16.0 |
φ 16.0 |
|
Chiều dài tối đa |
m |
15 |
15 |
30 |
30 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
12 |
12 |
20 |
20 |
|
Dàn lạnh |
||||||
Màu mặt nạ |
Trắng sáng |
Trắng sáng |
Trắng sáng |
Trắng sáng |
||
Kính thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
285 × 770 × 242 |
285 × 770 × 242 |
285 × 770 × 242 |
285 x 770 x 242 |
|
Khối lượng |
kg |
8 |
8 |
11 |
11 |
|
Dàn nóng |
||||||
Màu vỏ máy |
Trắng ngà |
Trắng ngà |
Trắng ngà |
Trắng ngà |
||
Kính thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
418 × 695 × 244 |
550 x 675 x 284 |
550 x 675 x 284 |
595 x 845 x 300 |
|
Khối lượng |
kg |
19 |
22 |
26 |
35 |
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm